[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

Hoàng tử em bé của các bạn sắp chào đời, và bạn bâng khuâng trong việc đặt tên con. Vậy nên đặt tên con trai họ Trần năm 2022 như thế nào vừa ý nghĩa lại vừa hợp phong thủy để mang lại nhiều may mắn và sức khỏe cho con sau này. Vậy còn chần chờ gì hãy theo chân chúng tôi để tìm hiểu nhiều gợi ý tên hay và ý nghĩa cho con qua bài viết sau nhé!. Hãy cùng cửa hàng mẹ bé chia sẻ về vấn đề này nhé

[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

Gợi ý tên con trai họ Trần 3 chữ hay, ý nghĩa

Đặt tên hay thôi chưa đủ, tên còn phải mang ý nghĩa thì tương lai của em bé nhà bạn mới có thể thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Thế nên hãy tìm hiểu ý nghĩa trước khi đặt tên cho em bé yêu nhà mình nhé các bố mẹ ơi. Có thể tìm hiểu một số tên đặt cho con trai mang họ Trần dưới đây.

1. Trần Văn An: con gặp nhiều may mắn có cuộc sống ấm no

2. Trần Thanh An: người có trái tim nhân hậu, trong sáng

3. Trần Thế An: con luôn sống hạnh phúc

4. Trần Duy Anh: sự thông minh, tài năng hơn người

5. Trần Đức Anh: tài năng đạo đức

6. Trần Minh Anh: tài giỏi, thông minh

7. Trần Công Bằng: tôn trọng lẽ phải, không thiên vị

8. Trần Hữu Bằng: sự nhiệt tình, sung mãn

9. Trần An Bảo: sự bình yên quý báu

10. Trần Duy Bảo: mạnh mẽ, duy nhất

11. Trần Gia Bảo: báu vật quý giá của gia đình

12. Trần Minh Bảo: thông minh, giỏi giang

13. Trần Quốc Bảo: mạnh mẽ, biết nhìn nhận khó khăn

14. Trần Bảo Đại: sự uy nghiêm, quyền quý

15. Trần Cao Đại: người tài giỏi, cao thượng

16. Trần Hoàng Đại: người có tương lai giàu sang phú quý

17. Trần Huy Đại: người tài sẽ có những thành công to lớn

18. Trần Huy Điền: hưng thịnh phồn vinh

19. Trần Phú Điền: giàu sang phú quý

20. Trần Bá Long: loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài

21. Trần Đức Long: cao quý, đức độ

22. Trần Phi Long: rồng bay lên

23. Trần Đức Nghị: cứng cỏi

24. Trần Thành Nghiêm: người có sức mạnh, ý chí kiên cường

25. Trần Uy Nghiêm: uy nghiêm, đĩnh đạc

26. Trần Anh Quân: tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo

27. Trần Đăng Quân: người thông minh đa tài

28. Trần Sơn Quân: người mạnh mẽ

29. Trần An Trường: sự bình yên lâu dài

30. Trần Duy Trường: kiên định, nhẫn nại, can đảm

31. Trần Long Trường: cuộc sống sung sướng, thịnh vượng

32. Trần Ninh Trường: an bình dài lâu

33. Trần Kiến Trường: lý tưởng lớn, kiên định, mạnh mẽ

34. Trần Đức Vĩnh: người hiền lành, đức độ

35. Trần Mạnh Vĩnh: mạnh mẽ, trường thọ

36. Trần Ngọc Vĩnh: viên ngọc quý vĩnh cửu

37. Trần Trí Vĩnh: thông minh, khỏe mạnh

38. Trần Phúc Thịnh: phúc đức của dòng họ

39. Trần Hiểu Bách: người giỏi giang, thông tuệ

40. Trần Thế Hưng: mạnh mẽ, ý chí kiên cường

41. Trần Nhật Huy: mạnh mẽ, chín chắn

42. Trần Minh Hoàng: vững vàng, quyết tâm

43. Trần Minh Chiến: giỏi giang, mạnh mẽ

44. Trần Minh Hiếu: thông minh, hiếu thảo

45. Trần Minh Trọng: người thông minh, sống nghĩa tình

46. Trần Quang Huy: tài giỏi, khôi ngô

47. Trần Trung Sơn: vững vàng, bền bỉ

48. Trần Sơn Huy: mạnh mẽ có chí khí

49. Trần Việt Long: mạnh mẽ kiên cường

50. Trần Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa đêm

Gợi ý tên con trai họ Trần 4 chữ hay, ý nghĩa 

– Trần Hoàng Việt Bách 

– Trần Ngọc Xuân An 

– Trần Bảo Việt Anh 

– Trần Đông Quang Anh 

– Trần Lương Xuân An 

– Trần Gia An Khang 

– Trần Lê Gia Bảo 

– Trần Bảo Xuân Trường 

– Trần Hoàng Xuân Lộc 

– Trần Võ Minh Long 

– Trần Ngọc Bảo Minh 

– Trần Nguyễn Trường An 

– Trần Minh Thanh Lâm 

– Trần Phạm Hải Lâm 

– Trần Đỗ Thế Lưu 

– Trần Nguyễn Quốc Bảo 

– Trần Vũ Viết Cương 

– Trần Lê Thái Sơn 

– Trần Phạm Minh Phú 

– Trần Đinh Quang Hải 

– Trần Nguyễn Quốc Hưng 

– Trần Văn Trường Sơn 

– Trần Nguyễn Thành Nhân 

– Trần Đình Hoàng Long 

– Trần Lê Huy Đức 

– Trần Phạm Hồng Phúc 

– Trần Hứa Khánh Đức 

– Trần Lê Duy Khoa 

– Trần Nguyễn Chí Tài 

– Trần Hoàng Ngọc Duy

Đặt tên con trai họ Trần theo từng tên riêng

1. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Minh

– Trần Anh Minh 

– Trần Bình Minh 

– Trần Bá Minh 

– Trần Duy Minh 

– Trần Bảo Minh 

– Trần Gia Minh 

– Trần Hiếu Minh 

– Trần Nhật Minh 

– Trần Hoàng Minh 

– Trần Hiếu Minh

2. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Phong 

– Trần Anh Phong 

– Trần Khánh Phong 

– Trần Thanh Phong 

– Trần Chấn Phong 

– Trần Đại Phong 

– Trần Đăng Phong 

– Trần Minh Phong 

– Trần Tuấn Phong 

– Trần Duy Phong 

– Trần Lê Hải Phong

3. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Việt 

– Trần Hoàng Bách Việt 

– Trần Bảo Anh Việt 

– Trần Đông Quốc Việt 

– Trần Lê Quang Việt 

– Trần Hà Việt 

– Trần Đức Việt 

– Trần Bách Việt 

– Trần Lương Việt 

– Trần Phạm Bá Việt 

– Trần Lê Bảo Việt

4. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Đức 

– Trần Ân Đức 

– Trần Tuấn Đức 

– Trần Huy Đức 

– Trần Khanh Đức 

– Trần Hồng Đức 

– Trần Nguyên Đức 

– Trần Ngọc Đức 

– Trần Hoàng Đức 

– Trần Hải Đức 

– Trần Hữu Đức 

– Trần Minh Đức

5. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Lâm 

– Trần Hoàng An Lâm 

– Trần Lê Anh Lâm 

– Trần Bình Lâm 

– Trần Hải Lâm 

– Trần Ngọc Bình Lâm 

– Trần Duy Phúc Lâm 

– Trần Đại Lâm 

– Trần Điều Lâm 

– Trần Nghi Lâm 

– Trần Duy Lâm 

– Trần Viết Lâm 

– Trần Hoài Lâm

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên đây là gợi ý 50 đặt tên con trai họ Trần năm 2022, hy vọng các bạn sẽ có nhiều thông tin về cách đặt tên con trai họ Trần năm 2022 và Đánh giá cho con một cái tên ưng ý, đừng quên chia sẻ nếu thấy hay nhé! 

Tìm hiểu về nguồn gốc dòng họ Trần 

Cách đặt tên con trai năm 2022 hợp phong thủy

Đa số người cho rằng cách đặt tên con theo ngũ hành tương sinh có từ thời Tần Hán, khi đó người ta sẽ đặt tên theo phép can chi từ thời Thương Ấn kết hợp với thuyết ngũ hành làm căn cứ để đặt tên. Tiếp đó đến thời Chu Tần, người ta lại phối hợp thiên can và ngũ hành để đặt ra “Tên và “Tự”. Tên tự đặt ra để tránh phạm húy với tên chính. Nguyên tắc căn bản khi đặt tên tự là làm sao giữa tên chính và tên tự có sự liên hệ với nhau. Và đặc biệt việc đặt tên theo ngũ hành trở nên thịnh hành vào thời nhà Tống. Vào thời nhà Tống, người ta không coi trọng bát tự mà chỉ căn cứ vào ngũ hành tương sinh để đặt tên.đặt tên theo ngũ hành tương sinh.

Ngũ hành tương sinh:

  • Thủy tương sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
  • Mộc tương sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
  • Hỏa tương sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
  • Thổ tương sinh Kim: Đất sinh kim loại.
  • Kim tương sinh Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.

Ngũ hành tương khắc:

  • Hỏa tương khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
  • Kim tương khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
  • Mộc tương khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
  • Thổ tương khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
  • Thủy tương khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.

Dựa vào những cặp tương sinh, tương khắc như nêu ở trên người ta sẽ lấy đó làm căn cứ để đặt tên cho trẻ hợp phong thủy. Đặt tên tương sinh với mệnh của trẻ để mong những điều may mắn, hạnh phúc đến với trẻ. Nếu đặt tên không hợp có thể khiến trẻ gặp nhiều trắc trở, khó khăn trong cuộc sống. Theo đó họ Trần thuộc mệnh Hỏa tương sinh với mệnh Thổ và mộc. 

  • Mệnh mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
  • Mệnh thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Những lưu ý khi đặt tên con trai năm 2022

Khi đặt trên cho con, các bậc cha, mẹ cần phải lưu ý 05 khó khăn pháp lý sau đây:

Thứ nhất, tên của con phải được đặt bằng tiếng Việt hoặc tiếng dân tộc khác của Việt Nam.

Thứ hai, không đặt tên của con bằng số, bằng một ký tự mà không phải là chữ.

Thứ ba, đặt tên con không được xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác hoặc trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự 2015.

Thứ tư, không đặt tên quá dài, khó sử dụng.

Thứ năm, đặt tên cho con phải phù hợp với pháp luật và yêu cầu giữ gìn bản sắc dân tộc, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp của Việt Nam

[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

Hoàng tử em bé của các bạn sắp chào đời, và bạn bâng khuâng trong việc đặt tên con. Vậy nên đặt tên con trai họ Trần năm 2022 như thế nào vừa ý nghĩa lại vừa hợp phong thủy để mang lại nhiều may mắn và sức khỏe cho con sau này. Vậy còn chần chờ gì hãy theo chân chúng tôi để tìm hiểu nhiều gợi ý tên hay và ý nghĩa cho con qua bài viết sau nhé!. Hãy cùng cửa hàng mẹ bé chia sẻ về vấn đề này nhé

[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

[Bật mí] Đặt tên con trai họ Trần năm 2022 ý nghĩa và hợp phong thủy

Gợi ý tên con trai họ Trần 3 chữ hay, ý nghĩa

Đặt tên hay thôi chưa đủ, tên còn phải mang ý nghĩa thì tương lai của em bé nhà bạn mới có thể thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Thế nên hãy tìm hiểu ý nghĩa trước khi đặt tên cho em bé yêu nhà mình nhé các bố mẹ ơi. Có thể tìm hiểu một số tên đặt cho con trai mang họ Trần dưới đây.

1. Trần Văn An: con gặp nhiều may mắn có cuộc sống ấm no

2. Trần Thanh An: người có trái tim nhân hậu, trong sáng

3. Trần Thế An: con luôn sống hạnh phúc

4. Trần Duy Anh: sự thông minh, tài năng hơn người

5. Trần Đức Anh: tài năng đạo đức

6. Trần Minh Anh: tài giỏi, thông minh

7. Trần Công Bằng: tôn trọng lẽ phải, không thiên vị

8. Trần Hữu Bằng: sự nhiệt tình, sung mãn

9. Trần An Bảo: sự bình yên quý báu

10. Trần Duy Bảo: mạnh mẽ, duy nhất

11. Trần Gia Bảo: báu vật quý giá của gia đình

12. Trần Minh Bảo: thông minh, giỏi giang

13. Trần Quốc Bảo: mạnh mẽ, biết nhìn nhận khó khăn

14. Trần Bảo Đại: sự uy nghiêm, quyền quý

15. Trần Cao Đại: người tài giỏi, cao thượng

16. Trần Hoàng Đại: người có tương lai giàu sang phú quý

17. Trần Huy Đại: người tài sẽ có những thành công to lớn

18. Trần Huy Điền: hưng thịnh phồn vinh

19. Trần Phú Điền: giàu sang phú quý

20. Trần Bá Long: loài rồng oai vệ thống lĩnh của muôn loài

21. Trần Đức Long: cao quý, đức độ

22. Trần Phi Long: rồng bay lên

23. Trần Đức Nghị: cứng cỏi

24. Trần Thành Nghiêm: người có sức mạnh, ý chí kiên cường

25. Trần Uy Nghiêm: uy nghiêm, đĩnh đạc

26. Trần Anh Quân: tài giỏi, tinh anh, có khả năng lãnh đạo

27. Trần Đăng Quân: người thông minh đa tài

28. Trần Sơn Quân: người mạnh mẽ

29. Trần An Trường: sự bình yên lâu dài

30. Trần Duy Trường: kiên định, nhẫn nại, can đảm

31. Trần Long Trường: cuộc sống sung sướng, thịnh vượng

32. Trần Ninh Trường: an bình dài lâu

33. Trần Kiến Trường: lý tưởng lớn, kiên định, mạnh mẽ

34. Trần Đức Vĩnh: người hiền lành, đức độ

35. Trần Mạnh Vĩnh: mạnh mẽ, trường thọ

36. Trần Ngọc Vĩnh: viên ngọc quý vĩnh cửu

37. Trần Trí Vĩnh: thông minh, khỏe mạnh

38. Trần Phúc Thịnh: phúc đức của dòng họ

39. Trần Hiểu Bách: người giỏi giang, thông tuệ

40. Trần Thế Hưng: mạnh mẽ, ý chí kiên cường

41. Trần Nhật Huy: mạnh mẽ, chín chắn

42. Trần Minh Hoàng: vững vàng, quyết tâm

43. Trần Minh Chiến: giỏi giang, mạnh mẽ

44. Trần Minh Hiếu: thông minh, hiếu thảo

45. Trần Minh Trọng: người thông minh, sống nghĩa tình

46. Trần Quang Huy: tài giỏi, khôi ngô

47. Trần Trung Sơn: vững vàng, bền bỉ

48. Trần Sơn Huy: mạnh mẽ có chí khí

49. Trần Việt Long: mạnh mẽ kiên cường

50. Trần Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa đêm

Gợi ý tên con trai họ Trần 4 chữ hay, ý nghĩa 

– Trần Hoàng Việt Bách 

– Trần Ngọc Xuân An 

– Trần Bảo Việt Anh 

– Trần Đông Quang Anh 

– Trần Lương Xuân An 

– Trần Gia An Khang 

– Trần Lê Gia Bảo 

– Trần Bảo Xuân Trường 

– Trần Hoàng Xuân Lộc 

– Trần Võ Minh Long 

– Trần Ngọc Bảo Minh 

– Trần Nguyễn Trường An 

– Trần Minh Thanh Lâm 

– Trần Phạm Hải Lâm 

– Trần Đỗ Thế Lưu 

– Trần Nguyễn Quốc Bảo 

– Trần Vũ Viết Cương 

– Trần Lê Thái Sơn 

– Trần Phạm Minh Phú 

– Trần Đinh Quang Hải 

– Trần Nguyễn Quốc Hưng 

– Trần Văn Trường Sơn 

– Trần Nguyễn Thành Nhân 

– Trần Đình Hoàng Long 

– Trần Lê Huy Đức 

– Trần Phạm Hồng Phúc 

– Trần Hứa Khánh Đức 

– Trần Lê Duy Khoa 

– Trần Nguyễn Chí Tài 

– Trần Hoàng Ngọc Duy

Đặt tên con trai họ Trần theo từng tên riêng

1. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Minh

– Trần Anh Minh 

– Trần Bình Minh 

– Trần Bá Minh 

– Trần Duy Minh 

– Trần Bảo Minh 

– Trần Gia Minh 

– Trần Hiếu Minh 

– Trần Nhật Minh 

– Trần Hoàng Minh 

– Trần Hiếu Minh

2. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Phong 

– Trần Anh Phong 

– Trần Khánh Phong 

– Trần Thanh Phong 

– Trần Chấn Phong 

– Trần Đại Phong 

– Trần Đăng Phong 

– Trần Minh Phong 

– Trần Tuấn Phong 

– Trần Duy Phong 

– Trần Lê Hải Phong

3. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Việt 

– Trần Hoàng Bách Việt 

– Trần Bảo Anh Việt 

– Trần Đông Quốc Việt 

– Trần Lê Quang Việt 

– Trần Hà Việt 

– Trần Đức Việt 

– Trần Bách Việt 

– Trần Lương Việt 

– Trần Phạm Bá Việt 

– Trần Lê Bảo Việt

4. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Đức 

– Trần Ân Đức 

– Trần Tuấn Đức 

– Trần Huy Đức 

– Trần Khanh Đức 

– Trần Hồng Đức 

– Trần Nguyên Đức 

– Trần Ngọc Đức 

– Trần Hoàng Đức 

– Trần Hải Đức 

– Trần Hữu Đức 

– Trần Minh Đức

5. Đặt tên con trai họ Trần theo tên Lâm 

– Trần Hoàng An Lâm 

– Trần Lê Anh Lâm 

– Trần Bình Lâm 

– Trần Hải Lâm 

– Trần Ngọc Bình Lâm 

– Trần Duy Phúc Lâm 

– Trần Đại Lâm 

– Trần Điều Lâm 

– Trần Nghi Lâm 

– Trần Duy Lâm 

– Trần Viết Lâm 

– Trần Hoài Lâm

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên đây là gợi ý 50 đặt tên con trai họ Trần năm 2022, hy vọng các bạn sẽ có nhiều thông tin về cách đặt tên con trai họ Trần năm 2022 và Đánh giá cho con một cái tên ưng ý, đừng quên chia sẻ nếu thấy hay nhé! 

Tìm hiểu về nguồn gốc dòng họ Trần 

Cách đặt tên con trai năm 2022 hợp phong thủy

Đa số người cho rằng cách đặt tên con theo ngũ hành tương sinh có từ thời Tần Hán, khi đó người ta sẽ đặt tên theo phép can chi từ thời Thương Ấn kết hợp với thuyết ngũ hành làm căn cứ để đặt tên. Tiếp đó đến thời Chu Tần, người ta lại phối hợp thiên can và ngũ hành để đặt ra “Tên và “Tự”. Tên tự đặt ra để tránh phạm húy với tên chính. Nguyên tắc căn bản khi đặt tên tự là làm sao giữa tên chính và tên tự có sự liên hệ với nhau. Và đặc biệt việc đặt tên theo ngũ hành trở nên thịnh hành vào thời nhà Tống. Vào thời nhà Tống, người ta không coi trọng bát tự mà chỉ căn cứ vào ngũ hành tương sinh để đặt tên.đặt tên theo ngũ hành tương sinh.

Ngũ hành tương sinh:

  • Thủy tương sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
  • Mộc tương sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
  • Hỏa tương sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
  • Thổ tương sinh Kim: Đất sinh kim loại.
  • Kim tương sinh Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.

Ngũ hành tương khắc:

  • Hỏa tương khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
  • Kim tương khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
  • Mộc tương khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
  • Thổ tương khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
  • Thủy tương khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.

Dựa vào những cặp tương sinh, tương khắc như nêu ở trên người ta sẽ lấy đó làm căn cứ để đặt tên cho trẻ hợp phong thủy. Đặt tên tương sinh với mệnh của trẻ để mong những điều may mắn, hạnh phúc đến với trẻ. Nếu đặt tên không hợp có thể khiến trẻ gặp nhiều trắc trở, khó khăn trong cuộc sống. Theo đó họ Trần thuộc mệnh Hỏa tương sinh với mệnh Thổ và mộc. 

  • Mệnh mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
  • Mệnh thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Những lưu ý khi đặt tên con trai năm 2022

Khi đặt trên cho con, các bậc cha, mẹ cần phải lưu ý 05 khó khăn pháp lý sau đây:

Thứ nhất, tên của con phải được đặt bằng tiếng Việt hoặc tiếng dân tộc khác của Việt Nam.

Thứ hai, không đặt tên của con bằng số, bằng một ký tự mà không phải là chữ.

Thứ ba, đặt tên con không được xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác hoặc trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự 2015.

Thứ tư, không đặt tên quá dài, khó sử dụng.

Thứ năm, đặt tên cho con phải phù hợp với pháp luật và yêu cầu giữ gìn bản sắc dân tộc, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp của Việt Nam

Bất cứ điều gì bạn quan tâm, hãy viết ở đây...