Khi muốn khen ai đó tốt bụng trong tiếng Anh bạn hay dùng từ “kind”. Vậy ngoài từ “kind còn có từ nào cũng có nghĩa là tốt bụng. Các từ đồng nghĩa với từ tốt bụng tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu!
- Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái
Ví dụ:
He is a benevolent leader.
Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức.
- Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện
Ví dụ:
He has a congenial smile.
Anh ấy có một nụ cười thân thiện.
- Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng
Ví dụ:
She is a very kind-hearted person.
Cô ấy là một người rất tốt bụng.
- Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.
Ví dụ:
Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.
Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn.
- Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo
Ví dụ:
It was very considerate of you to offer me.
Bạn thật chu đáo khi mời tôi.
- Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần
Ví dụ:
He is a caring father.
Ông ấy là một người cha ân cần.
- Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến
Ví dụ:
She is very friendly.
Cô ấy rất thân thiện.
>>> Có thể bạn quan tâm: có nên cho con học tiếng anh khi còn học mẫu giáo
- Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm
Ví dụ:
He is a thoughtful friend.
Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác.
- Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu
Ví dụ:
How nice of you to help me in my work!
Anh thật tốt bụng khi giúp đỡ tôi trong công việc.
- Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ
Ví dụ:
I think Jack is a benign man.
Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.
- Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức
Ví dụ:
We all have to live a humane life if we want to be real happly.
Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự.
- Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi
Ví dụ:
She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.
Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành.
- Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi
Ví dụ:
She is very good-hearted when adopt an disable boy.
Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền.
- Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái
Ví dụ:
She is very softhearted.
Cô ấy rất nhân ái.
- Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông
Ví dụ:
She has got a sympathetic heart.
Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các quy tắc sử dụng dấu phẩy trong tiếng Anh
Khi muốn khen ai đó tốt bụng trong tiếng Anh bạn hay dùng từ “kind”. Vậy ngoài từ “kind còn có từ nào cũng có nghĩa là tốt bụng. Các từ đồng nghĩa với từ tốt bụng tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu!
- Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái
Ví dụ:
He is a benevolent leader.
Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức.
- Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện
Ví dụ:
He has a congenial smile.
Anh ấy có một nụ cười thân thiện.
- Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng
Ví dụ:
She is a very kind-hearted person.
Cô ấy là một người rất tốt bụng.
- Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.
Ví dụ:
Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.
Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn.
- Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo
Ví dụ:
It was very considerate of you to offer me.
Bạn thật chu đáo khi mời tôi.
- Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần
Ví dụ:
He is a caring father.
Ông ấy là một người cha ân cần.
- Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến
Ví dụ:
She is very friendly.
Cô ấy rất thân thiện.
>>> Có thể bạn quan tâm: có nên cho con học tiếng anh khi còn học mẫu giáo
- Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm
Ví dụ:
He is a thoughtful friend.
Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác.
- Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu
Ví dụ:
How nice of you to help me in my work!
Anh thật tốt bụng khi giúp đỡ tôi trong công việc.
- Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ
Ví dụ:
I think Jack is a benign man.
Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.
- Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức
Ví dụ:
We all have to live a humane life if we want to be real happly.
Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự.
- Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi
Ví dụ:
She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.
Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành.
- Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi
Ví dụ:
She is very good-hearted when adopt an disable boy.
Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền.
- Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái
Ví dụ:
She is very softhearted.
Cô ấy rất nhân ái.
- Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông
Ví dụ:
She has got a sympathetic heart.
Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các quy tắc sử dụng dấu phẩy trong tiếng Anh
About the Author
Gần tròn 12 năm công việc nuôi dạy trẻ. Bản thân tôi cho rằng làm người nuôi dạy trẻ có cả nước mắt lẫn nụ cười, vất vả nhưng nhiều phụ huynh không biết, sau một ngày làm việc căng thẳng về nhà không có phụ huynh điện thoại trách mắng là mừng; bù lại hàng ngày thấy các cháu vô tư, khôn lớn từng giờ lại thấy lòng mình như trẻ lại hihi