Quy trình đăng kí khám bệnh tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch như thế nào? Thời gian khám và việc đăng ký có phức tạp không? Cùng YouMed tìm hiểu nhé!
Đôi nét về bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiền thân là bệnh viện Hồng Bàng được xây dựng từ năm 1906. Trước năm 1975, đây là cơ sở duy nhất của miền nam điều trị nội trú bệnh nhân lao. Sau khi tiếp quản được đổi tên là Viện Chống Lao Miền Nam, trực thuộc Bộ Y Tế.
Năm 1987, bệnh viện một lần nữa đổi tên là Trung Tâm Lao và Bệnh Phổi Phạm Ngọc Thạch. Từ ngày 10/10/1996, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch là bệnh viện hạng I trực thuộc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh.
Theo Quyết định phân công công tác chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám, chữa bệnh, ban hành kèm theo Quyết định số 4026 /QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bệnh viện Phạm Ngọc Thạch là bệnh viện đầu nghành, phụ trách chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám, chữa bệnh chuyên khoa Lao và Bệnh Phổi các tỉnh, thành phố khu vực Miền Nam.
Cấp cứu
Khu tiếp nhận tất cả các bệnh nhân đang ở trong tình trạng cấp cứu, đặc biệt liên quan đến bệnh hô hấp và bệnh lao.
Khám chữa bệnh
Bệnh viện chuyên khám, chữa và tư vấn tất cả các bệnh về phổi và hô hấp. Bệnh viện còn khám theo theo yêu cầu người bệnh và thân nhân bệnh nhân. Ngoài ra, khám theo yêu cầu các cơ quan, xí nghiệp trong và ngoài nước:
- Khám và điều trị lao phổi;
- Tầm soát, theo dõi, điều trị Hen, COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính), các bệnh phổi khác như viêm phế quản, viêm phổi, tràn khí màng phổi…;
- Khám ngoại lồng ngực;
- Khám hô hấp cho đối tượng bệnh Nhi;
- Tầm soát và điều trị ung thư phổi;
- Tư vấn chăm sóc giảm nhẹ ung thư, các bệnh phổi giai đoạn cuối;
- Hướng dẫn thực hiện các bài tập phục hồi chức năng hô hấp;
- Xác nhận tình trạng bệnh phổi cho các đối tượng có nhu cầu (du học sinh, người lao động chuẩn bị đi công tác nước ngoài,…). Tại bệnh viện có cung cấp văn bản xác nhận bằng tiếng Anh;
- Xét nghiệm và tư vấn Miễn dịch dị ứng.
Địa chỉ và thời gian khám
1. Địa chỉ bệnh viện
Địa chỉ cổng chính: 120 Hồng Bàng, phường 12, quận 5, TP.HCM.
Địa chỉ cổng 2: đường Ngô Quyền, phường 12, quận 5, TP.HCM.
Điện thoại liên hệ: 028 3855 0207.
Email: bvpnt@bvpnt.org.vn
2. Giờ làm việc
Khám bảo hiểm y tế
Khám thông thường
Khám yêu cầu
Khám đích danh bác sĩ
Khám hẹn giờ (1080)
Điều trị trong ngày
Thứ 2 – Thứ 6
Sáng: 07h30 – 11h30
Chiều: 13h00 – 16h00
(trừ ngày lễ, tết và nghỉ bù)
3. Giờ thăm bệnh
Người thân đến thăm bệnh nhân có thể đến vào 3 khung giờ sau đây:
- 5h00 – 7h30.
- 10h30 – 13h30.
- 15h30 – 20h30.
4. Một số lưu ý
- Để giảm thời gian chờ đợi nên đến khám vào thứ tư hoặc thứ năm.
- Có một số kỹ thuật và xét nghiệm chỉ thực hiện trong giờ hành chính.
- Dưới đây là sơ đồ đăng ký khám bệnh, bạn có thể tham khảo để tránh bỡ ngỡ khi đến bệnh viện:
Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
1. Với người đến khám lần đầu
Đầu tiên, bạn đến Quầy chăm sóc khách hàng để lấy số, mua sổ (có thể mua khẩu trang tại đây). Sau đó, tùy thuộc vào dịch vụ khám, bạn đến một trong hai nơi sau để đăng ký khám bệnh:
- Cửa số 1 (Tầng trệt): Dành cho bệnh nhân khám thường có hoặc không có bảo hiểm y tế.
- Cửa số 2 (Tầng trệt): Dành cho bệnh nhân khám dịch vụ
2. Với người đi tái khám
Khi đến tái khám, bạn vẫn phải đến Quầy chăm sóc khách hàng để lấy số thứ tự. Sau đó, bạn đến các nơi sau đây để đăng ký khám bệnh:
- Phòng P101: Dành cho bệnh nhân tái khám hen, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) hoặc khám yêu cầu.
- Phòng P113: Dành cho bệnh nhân Quản lý điều trị.
- Cửa 2 tầng trệt: Dành cho các dịch vụ khám khác.
Nếu bối rối không biết mình phải đến phòng nào, bạn hãy hỏi Quầy chăm sóc khách hàng để được hướng dẫn.
Các dịch vụ hỗ trợ của bệnh viện
Để thuận tiện cho người bệnh, bệnh viện Phạm Ngọc Thạch còn cung cấp một số dịch vụ hỗ trợ sau:
- Giữ hành lý miễn phí khi đến khám bệnh;
- Xe lăn, thang máy;
- Gửi kết quả xét nghiệm qua đường Bưu điện;
- Cung cấp giấy tờ xác nhận tình trạng bệnh (tiếng Việt & tiếng Anh) nếu bệnh nhân có nhu cầu.
Bảng giá viện phí
Bảng giá viện phí (cập nhật 02/2022)1
Dịch vụ Giá viện phí Giá BHYT Giá dịch vụ Khám lao 38.700 38.700 120.000 Khám Hen – COPD 38.700 38.700 120.000 Khám OPC 38.700 38.700 120.000 Khám Ung bướu 38.700 38.700 120.000 Khám Nhi 38.700 38.700 120.000 Tư vấn cai thuốc lá 38.700 Tư vấn dinh dưỡng 38.700 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000 1.461.000 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000 1.761.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000 1.133.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 753.000
Bảng giá xét nghiệm1
Xét nghiệm huyết học Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động 102.000 102.000 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 39.100 39.100 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39.100 39.100 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700 20.700 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100 23.100 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800 28.800 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 46.200 46.200 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 86.600 86.600 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) 31.100 31.100 Định nhóm máu tại giường 39.100 39.100 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 38.200 38.200 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 80.800 80.800 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 80.800 80.800 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 74.800 74.800 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) 28.800 28.800 Phết máu ngoại vi 25.000 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12.600 12.600 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 48.400 48.400 Thời gian máu đông 12.600 12.600 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động [PT; INR] 63.500 63.500 40.400 40.400 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 46.200 46.200 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) [DMP] 46.200 46.200 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12.600 12.600 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15.200 15.200 Xét nghiệm miễn dịch Chẩn đoán Clamydia pneumoniae IgM 140.000 Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động [IgG] 178.000 178.000 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] 86.200 86.200 Định lượng Cyfra 21- 1 [Máu] 96.900 96.900 HBsAg miễn dịch tự động 74.700 74.700 HBsAg test nhanh 53.600 53.600 HCV Ab miễn dịch tự động 119.000 119.000 HCV Ab test nhanh 53.600 53.600 HIV Ab miễn dịch bán tự động 106.000 106.000 HIV Ab test nhanh 53.600 53.600 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 130.000 130.000 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000 942.000 HIV khẳng định 175.000 175.000 Mycobacterium tuberculosis quantiferon 1.800.000 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động [IgG] 250.000 250.000 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động [IgM] 167.000 167.000 Xét nghiệm đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8 395.000 395.000 Xét nghiệm nước tiểu Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) 29.000 29.000 Định lượng Axit Uric (niệu) 16.100 16.100 Định lượng Canxi (niệu) 24.600 24.600 Định lượng Creatinin (niệu) 16.100 16.100 Định lượng Creatinin (niệu) [Độ thanh thải] 16.100 16.100 Định lượng Glucose (niệu) 13.900 13.900 Định lượng Protein (niệu)/24h 13.900 13.900 Định lượng Urê (niệu) 16.100 16.100 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27.400 27.400 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 43.100 43.100 Xét nghiệm sinh hóa ADA (dịch khớp) 170.000 ADA (dịch màng bụng) 170.000 ADA (dịch màng phổi) 170.000 ADA (dịch màng tim) 170.000 ADA (dịch não tủy) 170.000 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29.000 29.000 Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] 408.000 408.000 Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Albumin [DMB] 21.500 21.500 Định lượng Albumin [DMP] 21.500 21.500 Định lượng Albumin [DMT] 21.500 21.500 Định lượng Albumin [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 21.500 21.500 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21.500 21.500 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) [Máu] 581.000 581.000 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900 12.900 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) [DMB] 26.900 26.900 Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) [DMP] 26.900 26.900 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26.900 26.900 Định lượng Clo (dịch não tuỷ) 22.500 22.500 Định lượng Creatinin (máu) 21.500 21.500 Định lượng Creatinin (máu) [Độ thanh thải] 21.500 21.500 Định lượng CRP 53.800 53.800 Định lượng Globulin [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) [DMB] 12.900 12.900 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) [DMP] 12.900 12.900 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) [DMT] 12.900 12.900 Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) 12.900 12.900 Định lượng Glucose [Máu] 21.500 21.500 Định lượng HbA1c [Máu] 101.000 101.000 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [DNT] 96.900 96.900 Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu] 96.900 96.900 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng Protein (dịch chọc dò) [DMB] 21.500 21.500 Định lượng Protein (dịch chọc dò) [DMP] 21.500 21.500 Định lượng Protein (dịch chọc dò) [DMT] 21.500 21.500 Định lượng Protein (dịch não tuỷ) 10.700 10.700 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21.500 21.500 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) [DMB] 26.900 26.900 Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) [DMP] 26.900 26.900 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26.900 26.900 Định lượng Troponin I [hs] 75.400 75.400 Định lượng Troponin T [Máu] 75.400 75.400 Định lượng Urê máu [Máu] 21.500 21.500 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] 21.500 21.500 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21.500 21.500 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21.500 21.500 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] [men tim] 37.700 37.700 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19.200 19.200 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) [DMB] 26.900 26.900 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) [DMP] 26.900 26.900 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) [DMT] 26.900 26.900 Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) [DNT] 26.900 26.900 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] 26.900 26.900 Xét nghiệm Khí máu [Máu] 215.000 215.000 Xét nghiệm vi sinh AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600 65.600 Coronavirus Real-time PCR 734.000 734.000 Coronavirus Real-time PCR (BHYT không chi) 734.000 Demodex nhuộm soi 41.700 41.700 Demodex soi tươi 41.700 41.700 Đơn bào đường ruột nhuộm soi 41.700 41.700 Đơn bào đường ruột soi tươi 41.700 41.700 GeneXpert (26TB) 115.000 HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000 664.000 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000 824.000 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 889.000 889.000 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000 342.000 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000 184.000 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000 734.000 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng 814.000 814.000 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000 348.000 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng [cấy MGIT] 278.000 278.000 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 68.000 68.000 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 297.000 297.000 Neisseria meningitidis nhuộm soi 68.000 68.000 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 297.000 297.000 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA 914.000 914.000 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi 41.700 41.700 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 41.700 41.700 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 32.100 32.100 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi 41.700 41.700 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 41.700 41.700 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi 41.700 41.700 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 65.600 65.600 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động 119.000 119.000 Toxoplasma IgM miễn dịch tự động 119.000 119.000 Trichomonas vaginalis nhuộm soi 41.700 41.700 Trichomonas vaginalis soi tươi 41.700 41.700 Trứng giun, sán soi tươi 41.700 41.700 Vi khuẩn khẳng định 464.000 464.000 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) 184.000 184.000 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động 196.000 196.000 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động (BHYT không chi) 196.000 Vi khuẩn nhuộm soi 68.000 68.000 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 297.000 297.000 Vi khuẩn Real-time PCR 734.000 734.000 Vi nấm nhuộm soi 41.700 41.700 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 297.000 297.000 Vibrio cholerae nhuộm soi 68.000 68.000 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc 297.000 297.000 Vibrio cholerae soi tươi 68.000 68.000 Virus Real-time PCR 734.000 734.000 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công [DNT] 56.000 56.000
Trên đây là một số thông tin về bệnh viện Phạm Ngọc Thạch. YouMed mong rằng nó sẽ giúp bạn hiểu phần nào về quy trình thăm khám bệnh của bệnh viện.