Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn đã ứng dụng phần mềm tiên tiến hỗ trợ xác định được vị trí chuẩn nhất để cắm Implant, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cho bệnh nhân cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể có trong quá trình phẫu thuật.
Là một trong số ít những nha khoa trên thế giới sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài tự đóng (passive self ligating) mới nhất hiện nay của Ormco – Mỹ.. đồng thời quy tụ những bác sĩ có tay nghề cao, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn sẽ giúp cho bạn có kế hoạch điều trị phù hợp và kết quả điều trị chỉnh nha và thẩm mỹ nha khoa an toàn và hiệu quả. Sau đây là bảng giá nha khoa tổng quát tham khảo dành cho bạn.
Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát 2023
I. KHÁM
Đơn vị tính (VNĐ) Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 300.000đ / phim (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) Chụp phim Cone Beam CT 400.000 / phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 200.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 300.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 400.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng VIP 900.000 / 2 hàm – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 200.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 300.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 400.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 4 450.000 / 1 túi – Cắt Nướu mài xương 1.500.000 / răng – Cắt Nướu tạo hình 1.000.000 – 2.000.000 / răng (15tr / hàm) – Ghép Nướu – Cấp 1 5.000.000 / răng – Ghép Nướu – Cấp 2 7.500.000 / răng – Ghép Nướu – Cấp 3 10.000.000 / răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng – Răng Sữa Tê Bôi 100.000 / răng – Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 200.000 / răng – Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 250.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 1 250.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 2 300.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 3 350.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 1 600.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 2 800.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 3 900.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 800.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 1.000.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 1.200.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 2 1.500.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 3 1.800.000 / răng – NHỔ RĂNG KHÔN TIỀN MÊ 8.000.000 / răng – DỊCH VỤ TIỀN MÊ 10.000.000 / lần
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 1.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 2.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 4 2.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 5 3.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 6 4.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 2.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 2.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 3.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 4 3.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 5 4.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 6 5.000.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 2.000.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 2.500.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 3.000.000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng 1 Chân – Cấp 2 2.000.000 / răng – Răng 2 Chân – Cấp 1 1.500.000 / răng – Răng 2 Chân – Cấp 2 2.500.000 / răng – Răng 3 Chân – Cấp 1 2.000.000 / răng – Răng 3 Chân – Cấp 2 3.000.000 / răng – Chữa Tủy Lại – Cấp 1 2.500.000 / răng – Chữa Tủy Lại – Cấp 2 3.500.000 / răng – Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 300.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 400.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 550.000 / răng – Đóng Pin – Cấp 1 600.000 / răng – Đóng Pin – Cấp 2 1.200.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 300.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 400.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 1 450.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 2 500.000 / răng – Đắp Mặt Răng – Cấp 1 400.000 / răng – Đắp Mặt Răng – Cấp 2 500.000/ răng – Trám Răng Sữa 300.000 / răng – Trám Răng Kỹ Thuật Cao 800.000 – 1.000.000/ răng (Bảo Hành 3 Năm) – Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng 400.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / hai hàm – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 3.500.000 / hai hàm – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 5.000.000 / hai hàm – Công nghệ Laser Ultra Nano 4.000.000 / hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1. Cố Định Loại răng sứ Giá tiền Thời gian bảo hành Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) 1.000.000 vnđ/ răng 3 năm Răng sứ kim loại Titan 2.500.000 vnđ/ răng 4 năm Răng sứ crom Cobalt 3.500.000 vnđ/ răng 5 năm Răng sứ toàn sứ Zirconia 5.000.000 vnđ/ răng 10 năm Răng sứ toàn sứ Zirconia HT 5.500.000 vnđ/ răng 10 năm Răng sứ Cercon 5.500.000 vnđ/ răng 12 năm Răng sứ Cercon HT 6.000.000 vnđ/ răng 12 năm Răng sứ toàn sứ ZoLid 8.000.000 vnđ/ răng 15 năm Bọc răng sứ sinh học trong ngày 5.500.000 vnđ/ răng 5 năm Răng sứ Lava Plus 10.000.000 vnđ/ răng 20 năm Răng sứ Scan 7.000.000 vnđ/ răng 15 năm Veneer sứ (Mặt dán sứ) Emax cổ điển 6.000.000 vnđ/ răng 10 năm Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 vnđ/ răng 15 năm Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng 12.000.000 vnđ/ răng 20 năm – Tháo Mão răng 200.000 vnđ/ răng – Cùi Giả 200.000 vnđ/ răng 2. Bán Cố Định – Attachmen Đơn 2.500.000 / răng – Attachmen Đôi 3.500.000 / răng 3. Tháo Lắp – Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000 / khung – Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung – Khung Hợp Kim Titan 5.000.000 / khung – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ 10.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi 7.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo 6.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam 5.000.000 / hàm – Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / hàm – Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / hàm – Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm – Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000 / răng – Răng Tháo Lắp Ngoại Justi 700.000 / răng – Răng Excellent 800.000 / răng – Răng Cosmo 600.000 / răng – Răng Sứ tháo lắp 1.000.000 / răng – Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm – Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm – Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000/ móc – Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000/ hàm – Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000 / hàm – Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000 / hàm – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000đ – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000đ Minivis thường 2.000.000đ Minivis gò má/ Vis góc hàm 2.000.000đ – Niềng răng tăng trưởng cho trẻ (7-11 tuổi) 9.900.000đ – Mắc cài Inox thường 30.000.000 / 2 hàm – Mắc cài inox tự đóng 36.000.000 / 2 hàm – Mắc cài sứ thường 38.000.000 / 2 hàm – Mắc sài sứ tự đóng 49.000.000 / 2 hàm – Mắc cài Pha lê 40.000.000 / 2 hàm – Mắc cài Pha lê tự đóng 52.000.000 / 2 hàm – Invisalign – Gói Lite 70.000.000đ – Invisalign – Gói Moderate 100.000.000đ – Invisalign – Gói Comprehensive 120.000.000đ – Mắc Cài Mặt Trong 2D 80.000.000 – 100.000.000 – Mắc Cài Mặt Trong 3D 120.000.000 – 140.000.000 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 1 8.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 2 15.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 3 22.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 4 29.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 5 36.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 1 15.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 2 25.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 3 35.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 4 50.000.000 / 1 hàm
X. IMPLANT
– Implant C1 – Đức 19.500.000 / trụ – Implant Swiss – Thụy Sĩ 19.500.000 / trụ – Implant JD – Ý 19.500.000 / trụ – Implant California – Mỹ 11.700.000 / trụ – Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.700.000 / trụ – Implant Adin – Đức 11.700.000 / trụ – Implant Straumann – Thụy Sĩ 21.500.000 / trụ – Implant Nobel – Mỹ 21.500.000 / trụ – Implant Paltop – Mỹ 12.000.000 / trụ – Implant Hiossen – Mỹ 11.700.000 / trụ – Implant Kisplant – Hàn Quốc 9.500.000 / trụ – Implant Biotem – Hàn Quốc 10.500.000 / trụ – Máng hướng dẫn Digital 2.000.000 VNĐ / 1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ / 1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) – Scan Digital 500.000 / 1 lượt ABUTMENT – Abutment C1 – Đức 10.000.000 / răng – Abutment Swiss – Thụy Sĩ 10.000.000 / răng – Abutment JD – Ý 10.000.000 / răng – Abutment California – Mỹ 11.700.000 / răng – Abutment Adin – Đức 9.500.000 / răng – Abutment Straumann – Thụy Sĩ 13.000.000 / răng – Abutment Hiossen – Mỹ 9.500.000 / răng – Abutment Paltop – Mỹ 9.500.000 / răng – Abutment Kisplant – Hàn Quốc 8.500.000/ răng – Abutment Biotem – Hàn Quốc 9.500.000/ răng – Abutment Nobel – Mỹ 11.700.000/ răng RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT – Implant – Răng sứ Titanium 3.000.000 / răng – Implant – Răng sứ Zirconia 5.500.000 / răng – Implant – Răng sứ Cercon 6.000.000 / răng
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000 / răng 2. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000 / răng 3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I 11.500.000 / răng 4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II 14.000.000 / răng 5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I 16.500.000 / răng 6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II 18.500.000 / răng 7. Ghép xương khối tự thân / vùng 21.000.000 / vùng 8. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000 / vùng 9. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000 / vùng 10. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000 / vùng 11. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000 / vùng 12. Nâng xoang hở – cấp II 35.000.000 / vùng
( * Chi phí các ca khó có thể thêm 5 – 20 triệu tùy mức độ và dịch vụ )
(Đây chỉ bảng giá dùng để tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)
Khi điều trị và một khi đã cụ thể về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng chi phí nào trong quá trình điều trị, đem lại hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách.
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín hội tụ những tiêu chuẩn tốt với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao và không ngừng trau dồi kinh nghiệm để mang lại kết quả như ý cho khách hàng khi tìm đến trung tâm.
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn đã ứng dụng phần mềm tiên tiến hỗ trợ xác định được vị trí chuẩn nhất để cắm Implant, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cho bệnh nhân cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể có trong quá trình phẫu thuật.
Là một trong số ít những nha khoa trên thế giới sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài tự đóng (passive self ligating) mới nhất hiện nay của Ormco – Mỹ.. đồng thời quy tụ những bác sĩ có tay nghề cao, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn sẽ giúp cho bạn có kế hoạch điều trị phù hợp và kết quả điều trị chỉnh nha và thẩm mỹ nha khoa an toàn và hiệu quả. Sau đây là bảng giá nha khoa tổng quát tham khảo dành cho bạn.
Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát 2023
I. KHÁM
Đơn vị tính (VNĐ) Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 300.000đ / phim (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) Chụp phim Cone Beam CT 400.000 / phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 200.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 300.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 400.000 / 2 hàm – Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng VIP 900.000 / 2 hàm – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 200.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 300.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 400.000 / 1 túi – Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 4 450.000 / 1 túi – Cắt Nướu mài xương 1.500.000 / răng – Cắt Nướu tạo hình 1.000.000 – 2.000.000 / răng (15tr / hàm) – Ghép Nướu – Cấp 1 5.000.000 / răng – Ghép Nướu – Cấp 2 7.500.000 / răng – Ghép Nướu – Cấp 3 10.000.000 / răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng – Răng Sữa Tê Bôi 100.000 / răng – Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 200.000 / răng – Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 250.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 1 250.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 2 300.000 / răng – Răng Lung Lay – Cấp 3 350.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 1 600.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 2 800.000 / răng – Răng Một Chân – Cấp 3 900.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 800.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 1.000.000 / răng – Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 1.200.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 2 1.500.000 / răng – Răng Cối Lớn – Cấp 3 1.800.000 / răng – NHỔ RĂNG KHÔN TIỀN MÊ 8.000.000 / răng – DỊCH VỤ TIỀN MÊ 10.000.000 / lần
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 1.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 2.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 4 2.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 5 3.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 6 4.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 2.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 2.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 3.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 4 3.500.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 5 4.000.000 / răng – Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 6 5.000.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 2.000.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 2.500.000 / răng – Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 3.000.000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân – Cấp 1 1.000.000 / răng – Răng 1 Chân – Cấp 2 2.000.000 / răng – Răng 2 Chân – Cấp 1 1.500.000 / răng – Răng 2 Chân – Cấp 2 2.500.000 / răng – Răng 3 Chân – Cấp 1 2.000.000 / răng – Răng 3 Chân – Cấp 2 3.000.000 / răng – Chữa Tủy Lại – Cấp 1 2.500.000 / răng – Chữa Tủy Lại – Cấp 2 3.500.000 / răng – Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 300.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 400.000 / răng – Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 550.000 / răng – Đóng Pin – Cấp 1 600.000 / răng – Đóng Pin – Cấp 2 1.200.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 300.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 400.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 1 450.000 / răng – Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 2 500.000 / răng – Đắp Mặt Răng – Cấp 1 400.000 / răng – Đắp Mặt Răng – Cấp 2 500.000/ răng – Trám Răng Sữa 300.000 / răng – Trám Răng Kỹ Thuật Cao 800.000 – 1.000.000/ răng (Bảo Hành 3 Năm) – Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng 400.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / hai hàm – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 3.500.000 / hai hàm – Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 5.000.000 / hai hàm – Công nghệ Laser Ultra Nano 4.000.000 / hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1. Cố Định Loại răng sứ Giá tiền Thời gian bảo hành Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) 1.000.000 vnđ/ răng 3 năm Răng sứ kim loại Titan 2.500.000 vnđ/ răng 4 năm Răng sứ crom Cobalt 3.500.000 vnđ/ răng 5 năm Răng sứ toàn sứ Zirconia 5.000.000 vnđ/ răng 10 năm Răng sứ toàn sứ Zirconia HT 5.500.000 vnđ/ răng 10 năm Răng sứ Cercon 5.500.000 vnđ/ răng 12 năm Răng sứ Cercon HT 6.000.000 vnđ/ răng 12 năm Răng sứ toàn sứ ZoLid 8.000.000 vnđ/ răng 15 năm Bọc răng sứ sinh học trong ngày 5.500.000 vnđ/ răng 5 năm Răng sứ Lava Plus 10.000.000 vnđ/ răng 20 năm Răng sứ Scan 7.000.000 vnđ/ răng 15 năm Veneer sứ (Mặt dán sứ) Emax cổ điển 6.000.000 vnđ/ răng 10 năm Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) 8.000.000 vnđ/ răng 15 năm Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng 12.000.000 vnđ/ răng 20 năm – Tháo Mão răng 200.000 vnđ/ răng – Cùi Giả 200.000 vnđ/ răng 2. Bán Cố Định – Attachmen Đơn 2.500.000 / răng – Attachmen Đôi 3.500.000 / răng 3. Tháo Lắp – Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000 / khung – Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung – Khung Hợp Kim Titan 5.000.000 / khung – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ 10.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent 8.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi 7.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo 6.000.000 / hàm – Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam 5.000.000 / hàm – Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / hàm – Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / hàm – Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm – Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000 / răng – Răng Tháo Lắp Ngoại Justi 700.000 / răng – Răng Excellent 800.000 / răng – Răng Cosmo 600.000 / răng – Răng Sứ tháo lắp 1.000.000 / răng – Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm – Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm – Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000/ móc – Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000/ hàm – Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên 5.000.000 / hàm – Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới 5.000.000 / hàm – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên 8.000.000đ – Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới 8.000.000đ Minivis thường 2.000.000đ Minivis gò má/ Vis góc hàm 2.000.000đ – Niềng răng tăng trưởng cho trẻ (7-11 tuổi) 9.900.000đ – Mắc cài Inox thường 30.000.000 / 2 hàm – Mắc cài inox tự đóng 36.000.000 / 2 hàm – Mắc cài sứ thường 38.000.000 / 2 hàm – Mắc sài sứ tự đóng 49.000.000 / 2 hàm – Mắc cài Pha lê 40.000.000 / 2 hàm – Mắc cài Pha lê tự đóng 52.000.000 / 2 hàm – Invisalign – Gói Lite 70.000.000đ – Invisalign – Gói Moderate 100.000.000đ – Invisalign – Gói Comprehensive 120.000.000đ – Mắc Cài Mặt Trong 2D 80.000.000 – 100.000.000 – Mắc Cài Mặt Trong 3D 120.000.000 – 140.000.000 – Niềng răng 3D Clear – Cấp 1 8.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 2 15.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 3 22.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 4 29.000.000 / 1 hàm – Niềng răng 3D Clear – Cấp 5 36.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 1 15.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 2 25.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 3 35.000.000 / 1 hàm – Niềng răng Singalign – Cấp 4 50.000.000 / 1 hàm
X. IMPLANT
– Implant C1 – Đức 19.500.000 / trụ – Implant Swiss – Thụy Sĩ 19.500.000 / trụ – Implant JD – Ý 19.500.000 / trụ – Implant California – Mỹ 11.700.000 / trụ – Implant Neodent – Thụy Sĩ 11.700.000 / trụ – Implant Adin – Đức 11.700.000 / trụ – Implant Straumann – Thụy Sĩ 21.500.000 / trụ – Implant Nobel – Mỹ 21.500.000 / trụ – Implant Paltop – Mỹ 12.000.000 / trụ – Implant Hiossen – Mỹ 11.700.000 / trụ – Implant Kisplant – Hàn Quốc 9.500.000 / trụ – Implant Biotem – Hàn Quốc 10.500.000 / trụ – Máng hướng dẫn Digital 2.000.000 VNĐ / 1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ / 1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) – Scan Digital 500.000 / 1 lượt ABUTMENT – Abutment C1 – Đức 10.000.000 / răng – Abutment Swiss – Thụy Sĩ 10.000.000 / răng – Abutment JD – Ý 10.000.000 / răng – Abutment California – Mỹ 11.700.000 / răng – Abutment Adin – Đức 9.500.000 / răng – Abutment Straumann – Thụy Sĩ 13.000.000 / răng – Abutment Hiossen – Mỹ 9.500.000 / răng – Abutment Paltop – Mỹ 9.500.000 / răng – Abutment Kisplant – Hàn Quốc 8.500.000/ răng – Abutment Biotem – Hàn Quốc 9.500.000/ răng – Abutment Nobel – Mỹ 11.700.000/ răng RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT – Implant – Răng sứ Titanium 3.000.000 / răng – Implant – Răng sứ Zirconia 5.500.000 / răng – Implant – Răng sứ Cercon 6.000.000 / răng
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I 7.000.000 / răng 2. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II 9.500.000 / răng 3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I 11.500.000 / răng 4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II 14.000.000 / răng 5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I 16.500.000 / răng 6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II 18.500.000 / răng 7. Ghép xương khối tự thân / vùng 21.000.000 / vùng 8. Ghép xương khối nhân tạo 25.000.000 / vùng 9. Nâng xoang kín – cấp I 18.500.000 / vùng 10. Nâng xoang kín – cấp II 23.500.000 / vùng 11. Nâng xoang hở – cấp I 23.500.000 / vùng 12. Nâng xoang hở – cấp II 35.000.000 / vùng
( * Chi phí các ca khó có thể thêm 5 – 20 triệu tùy mức độ và dịch vụ )
(Đây chỉ bảng giá dùng để tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)
Khi điều trị và một khi đã cụ thể về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng chi phí nào trong quá trình điều trị, đem lại hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách.
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín hội tụ những tiêu chuẩn tốt với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao và không ngừng trau dồi kinh nghiệm để mang lại kết quả như ý cho khách hàng khi tìm đến trung tâm.
About the Author
Gần tròn 12 năm công việc nuôi dạy trẻ. Bản thân tôi cho rằng làm người nuôi dạy trẻ có cả nước mắt lẫn nụ cười, vất vả nhưng nhiều phụ huynh không biết, sau một ngày làm việc căng thẳng về nhà không có phụ huynh điện thoại trách mắng là mừng; bù lại hàng ngày thấy các cháu vô tư, khôn lớn từng giờ lại thấy lòng mình như trẻ lại hihi